Thành tích Andy Murray

Vô địch đơn

Danh hiệu
Grand Slam (5-5)
ATP World Tour Final (0)
ATP World Tour 1000 (8)
ATP World Tour 250 & 500 (16)
Mặt sân
Cứng (65)
Đất nện (0)
Cỏ (1)
Thảm (1)
TTNgàyGiải đấuMặt sânĐối thủTỉ số
1.19 tháng 2 năm 2006San Jose, Hoa KỳCứng(i) Lleyton Hewitt2–6, 6–1, 7–6(3)
2.18 tháng 2 năm 2007San Jose, Hoa KỳCứng(i) Ivo Karlović6–7(3), 6–4, 7–6(2)
3.28 tháng 10 năm 2007St. Petersburg, NgaThảm(i) Fernando Verdasco6–2, 6–3
4.5 tháng 1 năm 2008Doha, QatarCứng Stanislas Wawrinka6–4, 4–6, 6–2
5.17 tháng 2 năm 2008Marseille, PhápCứng(i) Mario Ancic6–3, 6–4
6.3 tháng 8 năm 2008Cincinati, Hoa KỳCứng Novak Djokovic7–6(4), 7–6(5)
7.19 tháng 10 năm 2008Madrid, Tây Ban NhaCứng(i) Gilles Simon6–4, 7–6(6)
8.26 tháng 10 năm 2008Sankt Petersburg, NgaCứng(i) Andrey Golubev6–1, 6–1
9.5 tháng 1 năm 2009Doha, QatarCứng Andy Roddick6-4, 6-2
10.9 tháng 2 năm 2009Rotterdam, Hà LanCứng(i) Rafael Nadal6-3, 4-6, 6-0
11.5 tháng 4 năm 2009Miami, Hoa KỳCứng Novak Djokovic6–2, 7–5
12.8 tháng 6 năm 2009London, AnhCỏ James Blake7-5, 6-4
13.16 tháng 8 năm 2009Montreal, CanadaCứng Juan Martín del Potro6–7(4), 7–6(3), 6–1
14.8 tháng 11 năm 2009Valencia, Tây Ban NhaCứng(i) Mikhail Youzhny6–3, 6–2
15.15 tháng 8 năm 2010Toronto, CanadaCứng Roger Federer7–5, 7–5
16.17 tháng 10 năm 2010Thượng Hải, Trung QuốcCứng Roger Federer6–3, 6–2

Á quân đơn

TTNgàyGiải đấuMặt sânĐối thủ ở vòng chung kếtĐiểm số
1.1 tháng 10 năm 2005Bangkok, Thái LanCứng (i) Roger Federer3–6, 5–7
2.6 tháng 8 năm 2006Washington, Hoa KỳCứng Arnaud Clement6–7(4), 2–6
3.6 tháng 1 năm 2007Doha, QatarCứng Ivan Ljubičić6-4 6-4
4.7 tháng 10 năm 2007Metz, PhápCứng (i) Tommy Robredo6–0, 2–6, 3–6
5.8 tháng 9 năm 2008Mỹ Mở rộng, New York, Hoa KỳCứng Roger Federer2–6, 5–7, 2–6
6.22 tháng 3 năm 2009Indian Wells, Hoa KỳCứng Rafael Nadal1–6, 2–6
7.8 tháng 9 năm 2009Úc Mở rộng, ÚcCứng Roger Federer3–6, 4–6, 6–7(11)
8.1 tháng 8 năm 2010Los Angeles, Hoa KỳCứng Sam Querrey7–5, 6–7(2), 3–6

GRAND SLAM

Vô địch (3)

NămGiải đấuĐối thủTỉ số
2012Mỹ mở rộng Novak Djokovic7-6, 7-5, 2-6, 3-6, 6-2
2013Wimbledon Novak Djokovic6-4, 7-5, 6-4
Giải quần vợt Wimbledon 2016Wimbledon Milos Raonic6-4, 7-6, 7-6

Á quân (6)

NămGiải đấuĐối thủTỉ số
2008Mỹ Mở rộng Roger Federer2–6, 5–7, 2–6
2010Úc Mở rộng Roger Federer3–6, 4–6, 6–7
2011Úc Mở rộng Novak Djokovic4–6, 2–6, 3–6
2012Wimbledon Roger Federer6–4, 5–7, 3–6, 4-6
2013Úc Mở rộng Novak Djokovic7–6(2), 6(3)–7, 3–6, 2–6
2015Úc mở rộng Novak Djokovic6-7 (2-7), 7-6 (7-3), 3-6, 0-6

ATP WORLD TOUR 1000

Vô địch (8)

NămGiải đấuĐối thủTỉ số
2008Cincinnati Masters Novak Djokovic7–64, 7–65
2008Madrid Masters Gilles Simon6–4, 7–66
2009Miami Masters Novak Djokovic6-2,7-5
2009Roger cup (Montreal) Juan Martin Del Potro6-7,7-6,6-1
2010Roger cup (Toronto) Roger Federer7-5,7-5
2010Shanghai Rolex Master Roger Federer6-3, 6-2
2015Madrid Rafael Nadal6-3, 6-2
2015Montreal Novak Djokovic6–4, 4-6, 6-3

Á quân (2)

NămGiải đấuĐối thủTỉ số
2009Indian Wells Rafael Nadal1–6, 2–6
2015Miami Novak Djokovic6-7, 6-4, 0-6

Á quân đôi (1)

TTNgàyGiải đấuMặt sânĐồng độiĐối thủ ở vòng chung kếtĐiểm số
1.1 tháng 10 năm 2006Bangkok, Thái LanTrong nhà Jamie Murray Jonathan Erlich &
Andy Ram
6-2 2-6 10-4

Thế vận hội

Vào chung kết 3 lần (2 huy chương vàng: đơn nam 2012, đơn nam 2016; 1 huy chương bạc: kết hợp đôi nam-nữ 2012)

Đơn nam: 2 (2–0)
Kết quảNămGiải đấuMặt sânĐối thủTỷ số
HC Vàng2012Thế vận hội Mùa hè (London)Sân cỏ Roger Federer6–2, 6–1, 6–4
HC Vàng2016Thế vận hội Mùa hè (Rio)Sân cứng Juan Martín del Potro7–5, 4–6, 6–2, 7–5
Kết hợp đôi: 1 (0–1)
Kết quảNămGiải đấuMặt sânĐồng bạnĐối thủTỷ số
HC Bạc2012Thế vận hội Mùa hè (London)Sân cỏ Laura Robson Victoria Azarenka
Max Mirnyi
6–2, 3–6, [8–10]